1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu chuyên môn.
STT | Chỉ tiêu | Năm 2015 | Năm 2016 | |||
T.hiện | Đạt % | K.hoạch | T.hiện | Đạt % | ||
1 | Tổng số lần khám bệnh | 361.850 | 113,1 | 310.000 | 363.694 | 117,3 |
2 | Bệnh nhân ngoại trú | 8.466 | 105,8 | 6.000 | 7.335 | 122,3 |
3 | Giường điều trị nội trú | 1.193 | 119,3 | 1.000 | 1.284 | 128,4 |
4 | Ngày điều trị nội trú | 435.360 | 119,3 | 365.000 | 469.965 | 128,8 |
5 | Bệnh nhân điều trị nội trú | 74.989 | 143,8 | 52.143 | 84.557 | 162,2 |
6 | Ngày điều trị trung bình | 5,8 | 120,7 | 7,0 | 5,6 | 125 |
7 | Tổng số phẫu thuật | 16.585 | 165,9 | 12.000 | 17.636 | 146,9 |
2. Công suất sử dụng giường (tính theo hướng dẫn của Bộ Y tế)
STT | KHOA | Năm 2015 | Năm 2016 | |
TOÀN VIỆN | 119,3% | 128,8% |
3. Cận lâm sàng.
Nội dung | Năm 2015 | Năm 2016 | 2016/2015 (%) |
XN sinh hóa | 4.139.116 | 675.953 | – |
XN huyết học | 3.751.282 | 400.585 | – |
XN Vi sinh | 758.391 | 38.583 | – |
Chụp X quang | 118.758 | 118.080 | 99,4 |
Siêu âm | 97.117 | 112.551 | 115,9 |
Nội soi | 15.526 | 15.279 | 98,4 |
CT Scanner | 17.675 | 19.380 | 109,7 |
Chụp MRI | 3.938 | 4.344 | 110,3 |
DSA | 909 | 1.129 | 124,2 |
4. Phân loại kết quả điều trị người bệnh nội trú.
Kết quả điều trị | Năm 2015 | Năm 2016 | ||
SL | % | SL | % | |
Khỏi ra viện | 29.005 | 37,6 | 31.944 | 37,8 |
Đỡ/giảm | 43.086 | 55,8 | 45.924 | 54,3 |
Không thay đổi | 3.582 | 4,6 | 5.176 | 6,1 |
Nặng gia đình xin về | 828 | 1,1 | 891 | 1,1 |
Tử vong | 688 | 0,9 | 622 | 0,7 |
TỔNG CỘNG | 77.189 | 100 | 84.557 | 100 |
5. Số lượng phẫu thuật:
STT | KHOA | NĂM 2015 | NĂM 2016 | So cùng kỳ(%) | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng Số | Trong đó | |||||
Mổ C/C | Tỷ lệ % | Mổ C/C | Tỷ lệ % | |||||
BỆNH VIỆN | 16.585 | 9.354 | 55,8 | 17.636 | 9.959 | 56,5 | 106,3 |
6. Những kỹ thuật mới bệnh viện triển khai trong năm 2016 đã được Hội đồng KHKT bệnh viện thông qua và giám đốc duyệt cho thực hiện:
1) Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu.
2) Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu.
3) Phẫu thuật cắt lách qua nội soi.
4) Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng.
5) Phẫu thuật các bệnh lý mạch máu não phần trước đa giác Willis.
6) Phẫu thuật cắt thân đốt sống sau trong điều trị chấn thương cột sống.
7) Phẫu thuật đặt ống chân cung cột sống cổ.
8) Phẫu thuật thay van van tim do bệnh lý van tim mắc phải.
9) Phẫu thuật khe hở môi 2 bên.
10) Những bài tập với đất sét trị liệu.
11) Quy trình kỹ thuật tự thở qua ống chữ T.
12) Định lượng Mg.
13) Định lượng Transferin.
7. Công tác hợp tác quốc tế:
- Đoàn Hội phổi Pháp – Việt: Trao đổi về lĩnh vực Phổi và Lồng ngực,
- Đoàn Lãnh sự quán Nhật Bản: Tiếp nhận hàng viện trợ từ chính phủ Nhật Bản cho khoa Nhi.
- Đoàn BS Pierre Coulon: Chuyển giao kỹ thuật Phẫu thuật thẩm mỹ các bệnh về mi mắt.
- Đoàn L’Appel Lorient: Chia sẻ kinh nghiệm về lĩnh vực Nhi, Vật lý trị liệu phục hồi chức năng, Sản khoa và khám tầm soát kiểm tra dị vật thai nhi.
- Bệnh viện PINGTUNG CHRISTIAN: Phối hợp đào tạo ngắn hạn, dài hạn về lĩnh vực Phẫu thuật tim mạch, Thận nhân tạo, Tim mạch can thiệp, Công nghệ thông tin.
- Đoàn BS Nam Nguyễn: Trao đổi chuyên môn, giảng dạy về các bệnh lý nhi khoa.
- Đoàn BS Sleiman Farouk: Tham gia giảng bài và hướng dẫn cập nhập những kiến thức mới về Ngoại khoa.
- Đoàn BS Joji Hosokawa: Cập nhật các kiến thức mới trong điều trị bệnh lý mạch vành và những kỹ thuật mới trong can thiệp mạch vành.
- Lãnh sự quán Úc: Đến thăm bệnh viện đồng thời xây dựng mối quan hệ tốt đẹp của Đoàn Tổng Lãnh sự quán Úc với bệnh viện.
- Lãnh sự quán Canada: Đến thăm bệnh viện đồng thời xây dựng mối quan hệ tốt đẹp của Đoàn Tổng Lãnh sự quán Canada với bệnh viện.
- Đoàn BS Naoki Masuda: Cập nhật các kiến thức mới trong điều trị bệnh lý mạch vành và những kỹ thuật mới trong can thiệp tổn thương chia đôi.
- Đoàn BS Makoto Sekiguchi: Cập nhật các kiến thức mới về can thiệp bệnh lý mạch vành, kỹ thuật mới về can thiệp nhánh chính trái (Leftmain) tắc mãn tính CTO.
- Lãnh sự quán Pháp: Đến thăm bệnh viện đồng thời xây dựng mối quan hệ tốt đẹp của Đoàn Tổng Lãnh sự quán Pháp với bệnh viện.
8. Kết quả kiểm tra tự đánh giá chất lượng Bệnh viện năm 2016:
8.1. TỔNG SỐ CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ.
TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%
TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 291
ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3,51
8.2. TỔNG SỐ CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 90/90 TIÊU CHÍ.
TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 90 TIÊU CHÍ: 100%
TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG (Nhân hệ số): 313
ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ (Nhân hệ số): 3,48
Kết quả chung theo mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng |
3.Số lượng tiêu chí đạt: | – | 5 | 36 | 37 | 5 | 83 |
Tỷ lệ % tiêu chí đạt | – | 6,02 | 43,37 | 44,59 | 6,02 | 100 |
4. Số lượng tiêu chí đạt (Nhân hệ số) | – | 5 | 42 | 38 | 5 | 90 |
Tỷ lệ % tiêu chí đạt (Nhân hệ số) | – | 5,55 | 46,67 | 42,23 | 5,55 | 100 |